ĐỊNH MỨC HÀNH LÝ ĐƯỢC MIỄN THUẾ
CỦA NGƯỜI NHẬP CẢNH TẠI CÁC CỬA KHẨU VIỆTNAM
CỦA NGƯỜI NHẬP CẢNH TẠI CÁC CỬA KHẨU VIỆT
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 66/2002/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ)
ngày 01 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ)
STT
|
Đồ dùng, vật dụng
|
Dịnh mức
|
Ghi chú
|
1
|
Rượu, đồ uống có cồn:
- Rượu từ 22 độ trở lên
- Rượu dưới 22 độ
- Đồ uống có cồn, bia
|
1,5
lít
2,0
lít
3,0
lít
|
Người dưới 18 tuổi không được
hưởng tiêu chuẩn này
|
2
|
Thuốc lá:
- Thuốc lá điếu
- Xì gà
- Thuốc lá sợi
|
400
điếu
100
điếu
500
gam
|
Người dưới 18 tuổi không được
hưởng tiêu chuẩn này
|
3
|
Chè, cà phê:
- Chè
- Cà phê
|
5
kg
3kg
|
Người dưới 18 tuổi không được
hưởng tiêu chuẩn này
|
4
|
Quần áo, đồ dùng cá nhân
|
Số
lượng phù hợp phục vụ cho mục đích chuyến đi
|
|
5
|
Các vật phẩm khác ngoài danh
mục 1,2,3,4 Phụ lục này (không nằm trong Danh mục hàng cấm nhập khẩu hoặc nhập
khẩu có điều kiện)
|
Tổng
trị giá không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng Việt
|