DANH MỤC
MỨC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TOÀ ÁN
(Ban hành kèm theo Pháp lệnh số
10/2009/UBTVQH12 ngày 27 tháng 02 năm 2009)
I. ÁN PHÍ
1. Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm;
mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí
dân sự phúc thẩm; mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:
Loại án phí
|
Mức án phí
|
Án phí hình sự sơ thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và
gia đình, lao động không có giá ngạch
|
200.000 đồng
|
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp kinh doanh, thương mại
không có giá ngạch
|
2.000.000 đồng
|
Án phí hành chính sơ thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí hình sự phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí dân sự phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
Án phí hành chính phúc thẩm
|
200.000 đồng
|
2. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự
có giá ngạch:
Giá trị tài sản có tranh chấp
|
Mức án phí
|
a) Từ 4.000.000 đồng trở xuống
|
200.000 đồng
|
b) Từ trên 4.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
|
5% giá trị tài sản có tranh chấp
|
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
|
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá
400.000.000 đồng
|
d) Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá
800.000.000 đồng
|
đ) Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá
2.000.000.000 đồng
|
e) Từ trên 4.000.000.000 đồng
|
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá
4.000.000.000 đồng.
|
3. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh
doanh, thương mại có giá ngạch:
Giá trị tranh chấp
|
Mức án phí
|
a) Từ 40.000.000 đồng trở xuống
|
2.000.000 đồng
|
b) Từ trên 40.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
|
5% của giá trị tranh chấp
|
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
|
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000
đồng
|
d) Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000
đồng
|
đ) Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
|
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 2.000.000.000
đồng
|
e) Từ trên 4.000.000.000 đồng
|
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt quá
4.000.000.000 đồng.
|
4. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao
động có giá ngạch:
Giá trị tranh chấp
|
Mức án phí
|
a) Từ 4.000.000 đồng trở xuống
|
200.000 đồng
|
b) Từ trên 4.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
|
3% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng
|
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
|
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000
đồng
|
d) Từ trên 2.000.000.000 đồng
|
44.000.000 đồng + 0,1% của phần
giá trị có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng |
II. LỆ PHÍ TÒA ÁN
1. Mức lệ phí Tòa án
giải quyết việc dân sự:
Loại lệ phí
|
Mức lệ phí
|
Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự
|
200.000 đồng
|
Lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự
|
200.000 đồng
|
2. Mức lệ phí Tòa án
giải quyết các việc dân sự liên quan đến Trọng tài thương mại Việt Nam :
Loại lệ phí
|
Mức lệ phí
|
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định trọng tài viên, thay đổi trọng tài viên
|
200.000 đồng
|
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Hội đồng trọng tài về thỏa
thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng
tài
|
300.000 đồng
|
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm
thời liên quan đến trọng tài
|
500.000 đồng
|
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài
|
300.000 đồng
|
3. Mức lệ phí yêu cầu
công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án
nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài:
Người yêu cầu
|
Mức lệ phí
|
Cá nhân thường trú tại Việt
|
2.000.000 đồng
|
Cá nhân không thường trú tại Việt
|
4.000.000 đồng
|
Người kháng cáo quyết định của Tòa án
|
200.000 đồng
|
4. Mức lệ phí Tòa án
khác:
Loại lệ phí
|
Mức lệ phí
|
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
|
1.000.000 đồng
|
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công
|
1.000.000 đồng
|
Lệ phí bắt giữ tàu biển
|
5.000.000 đồng
|
Lệ phí bắt giữ tàu bay
|
5.000.000 đồng
|
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt
|
5.000.000 đồng
|
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
|
1.000 đồng/trang
|