Monday, January 16, 2012

MỨC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TOÀ ÁN


DANH MỤC
MỨC ÁN PHÍ, LỆ PHÍ TOÀ ÁN
(Ban hành kèm theo Pháp lệnh số 10/2009/UBTVQH12 ngày 27 tháng 02 năm 2009)

I. ÁN PHÍ

1. Mức án phí hình sự sơ thẩm và án phí hình sự phúc thẩm; mức án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án dân sự không có giá ngạch, mức án phí dân sự phúc thẩm; mức án phí hành chính sơ thẩm và án phí hành chính phúc thẩm:

Loại án phí
Mức án phí
Án phí hình sự sơ thẩm
200.000 đồng
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân và gia đình, lao động không có giá ngạch
200.000 đồng
Án phí dân sự sơ thẩm đối với vụ án tranh chấp kinh doanh, thương mại không có giá ngạch
2.000.000 đồng
Án phí hành chính sơ thẩm
200.000 đồng
Án phí hình sự phúc thẩm
200.000 đồng
Án phí dân sự phúc thẩm
200.000 đồng
Án phí hành chính phúc thẩm
200.000 đồng

2. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp dân sự có giá ngạch:

Giá trị tài sản có tranh chấp
Mức án phí
a) Từ 4.000.000 đồng trở xuống
200.000 đồng
b) Từ trên 4.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
5% giá trị tài sản có tranh chấp
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d) Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đ) Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
e) Từ trên 4.000.000.000 đồng
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tài sản có tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng.

3. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp kinh doanh, thương mại có giá ngạch:

Giá trị tranh chấp
Mức án phí
a) Từ 40.000.000 đồng trở xuống
2.000.000 đồng
b) Từ trên 40.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
5% của giá trị tranh chấp
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến 800.000.000 đồng
20.000.000 đồng + 4% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d) Từ trên 800.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
36.000.000 đồng + 3% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 800.000.000 đồng
đ) Từ trên 2.000.000.000 đồng đến 4.000.000.000 đồng
72.000.000 đồng + 2% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng
e) Từ trên 4.000.000.000 đồng
112.000.000 đồng + 0,1% của phần giá trị tranh chấp vượt quá 4.000.000.000 đồng.

4. Mức án phí sơ thẩm đối với các vụ án về tranh chấp lao động có giá ngạch:

Giá trị tranh chấp
Mức án phí
a) Từ 4.000.000 đồng trở xuống
200.000 đồng
b) Từ trên 4.000.000 đồng đến 400.000.000 đồng
3% của giá trị tranh chấp, nhưng không dưới 200.000 đồng
c) Từ trên 400.000.000 đồng đến 2.000.000.000 đồng
12.000.000 đồng + 2% của phần giá trị có tranh chấp vượt quá 400.000.000 đồng
d) Từ trên 2.000.000.000 đồng
44.000.000 đồng + 0,1% của phần
giá trị có tranh chấp vượt quá 2.000.000.000 đồng

II. LỆ PHÍ TÒA ÁN

1. Mức lệ phí Tòa án giải quyết việc dân sự:

Loại lệ phí
Mức lệ phí
Lệ phí sơ thẩm giải quyết việc dân sự
200.000 đồng
Lệ phí phúc thẩm giải quyết việc dân sự
200.000 đồng

2. Mức lệ phí Tòa án giải quyết các việc dân sự liên quan đến Trọng tài thương mại Việt Nam:

Loại lệ phí
Mức lệ phí
Lệ phí yêu cầu Tòa án chỉ định trọng tài viên, thay đổi trọng tài viên
200.000 đồng
Lệ phí yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài
300.000 đồng
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến trọng tài
500.000 đồng
Lệ phí kháng cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài
300.000 đồng

3. Mức lệ phí yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài, quyết định của Trọng tài nước ngoài:

Người yêu cầu
Mức lệ phí
Cá nhân thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức có trụ sở chính tại Việt Nam
2.000.000 đồng
Cá nhân không thường trú tại Việt Nam, cơ quan, tổ chức không có trụ sở chính tại Việt Nam
4.000.000 đồng
Người kháng cáo quyết định của Tòa án
200.000 đồng

4. Mức lệ phí Tòa án khác: 

Loại lệ phí
Mức lệ phí
Lệ phí nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
1.000.000 đồng
Lệ phí xét tính hợp pháp của cuộc đình công
1.000.000 đồng
Lệ phí bắt giữ tàu biển
5.000.000 đồng
Lệ phí bắt giữ tàu bay
5.000.000 đồng
Lệ phí thực hiện ủy thác tư pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam
5.000.000 đồng
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ, sao chụp tài liệu tại Tòa án
1.000 đồng/trang