PHỤ LỤC 1
PHÂN CẤP, PHÂN LOẠI CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình)
Mã số
|
Loại công trình
|
Cấp công trình
|
|||||
Cấp đặc biệt
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Cấp IV
|
|||
I
|
CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG
|
||||||
I-1
|
Nhà ở
|
a) Nhà
chung cư
|
Chiều cao
≥30 tầng
hoặc
tổng diện tích sàn (TDTS)
≥ 15.000m2
|
Chiều cao
20- 29 tầng
hoặc
TDTS
10.000 -
<15.000 m2
|
Chiều cao
9 - 19 tầng
hoặc
TDTS
5.000 -
<10.000 m2
|
Chiều cao
4 - 8 tầng
hoặc
TDTS
1.000 -
<5.000 m2
|
Chiều cao
≤ 3 tầng
hoặc
TDTS <1.000 m2
|
b) Nhà ở
riêng lẻ
|
|||||||
I-2
|
Công trình công cộng
|
a) Công
trình văn hóa:
Thư viện,
bảo tàng, nhà triển lãm, nhà văn hóa, câu lạc bộ, nhà biểu diễn, nhà hát, rạp
chiếu bóng, rạp xiếc, đài phát thanh, đài truyền hình.
|
Chiều cao
≥30 tầng
hoặc
nhịp ≥ 96m
hoặc
TDTS ≥ 15.000m
|
Chiều cao
20- 29 tầng
hoặc
nhịp 72 - < 96m
hoặc
TDTS
10.000 -
<15.000 m2
|
Chiều cao
9 - 19 tầng
hoặc
nhịp 36- <72m
hoặc
TDTS
5.000 -
<10.000 m2
|
Chiều cao
4 - 8 tầng
hoặc
nhịp 12 - <36m
hoặc
TDTS
1.000 -
<5.000 m2
|
Chiều cao
≤ 3 tầng
hoặc
nhịp <12m
hoặc
TDTS <1.000 m2
|
b) Công
trình giáo dục:
Nhà trẻ,
trưòng mẫu giáo, trường phổ thông các cấp, trưòng đại học và cao đẳng, trường
trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường
nghiệp vụ và các loại trường khác.
|
|||||||
c) Công trình y tế:
Trạm y tế, bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ
trung ương đến địa phương, các phòng khám đa khoa, khám chuyên khoa khu vực, nhà
hộ sinh, nhà điều dưỡng, nhà nghỉ, nhà dưỡng lão, các cơ quan y tế: phòng
chống dịch bệnh.
|
|||||||
I-2
|
Công trình
công cộng
|
d) Công trình thương nghiệp: chợ, cửa hàng, trung tâm
thương mại, siêu thị, hàng ăn, giải khát, trạm dịch vụ công cộng
|
Chiều cao
≥30 tầng
hoặc
nhịp ≥ 96m
hoặc
TDTS ≥ 15.000m2
|
Chiều cao
20- 29 tầng
hoặc
nhịp 72 - < 96m
hoặc
TDTS
10.000 -
<15.000 m2
|
Chiều cao
9 - 19 tầng
hoặc
nhịp 36- <72m
hoặc
TDTS
5.000 -
<10.000 m2
|
Chiều cao
4 - 8 tầng
hoặc
nhịp 12 - <36m
hoặc
TDTS
1.000 -
<5.000 m2
|
Chiều cao
≤ 3 tầng
hoặc
nhịp <12m
hoặc
TDTS <1.000 m2
|
đ) Nhà làm việc: văn phòng, trụ sở
|
|||||||
e)Khách
sạn, nhà khách
|
|||||||
g) Nhà phục vụ giao thông: nhà ga, bến xe các loại
|
|||||||
h) Nhà phục vụ thông tin liên lạc: nhà bưu điện, bưu
cục, nhà lắp đặt thiêt bị thông tin, đài lưu không
|
|||||||
i) Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền
hình.
|
Chiều cao
> 300m
|
Chiều cao
200- < 300m
|
Chiều cao
100m-<200m
|
Chiều cao
50m-<100m
|
Chiều cao
<50 m
|
||
k) Sân vận
động
|
Sân thi đấu sức chứa >40.000 chỗ, có mái che, tiêu chuẩn
quốc tế.
|
Sân thi đấu sức chứa 20.000 - ≤ 40.000 chỗ, có mái che,
tiêu chuẩn quốc tế.
|
Sân thi đấu sức chứa 10.000 - ≤ 20.000 chỗ
|
Sân thi đấu sức chứa
≤10.000 chỗ ngồi
|
Các loại sân tập cho thể thao phong trào
|
||
l) Nhà thể
thao.
|
Nhịp ≥96m
hoặc
có sức chứa >7.500 chỗ
|
Nhịp 72m -96m
hoặc
có sức chứa
5.000 - ≤ 7.500 chỗ
|
Nhịp 36m - <72m hoặc
có sức chứa
2000 - <5.000 chỗ
|
Nhịp <36m
hoặc
có sức chứa
< 2.000 chỗ
|
-
|
||
m) Công trình thể thao dưới nước
|
Bể bơi thi đấu có mái che đạt tiêu
chuẩn quốc tế, sức chứa > 7.500 chỗ
|
Bể bơi thi đấu có mái che, sức chứa
5.000 - 7.500 chỗ
|
Bể bơi thi đấu, sức chứa 2.000-
<5.000 chỗ
|
Bể bơi thi đấu, sức chứa <2.000 chỗ
|
Bể bơi cho thể thao phong trào
|
||
II
|
CÔNG TRÌNH
CÔNG NGHIỆP
|
||||||
II-1
|
Công trình
khai thác than
|
a) Công
trình mỏ than hầm lò
|
-
|
Sản lượng > 3 triệu T/năm
|
Sản lượng 1 - 3 triệu T/năm
|
Sản lượng 0.3 - <1 triệu T/năm
|
Sản lượng < 0.3 triệu T/năm
|
b) Công
trình mỏ than lộ thiên
|
-
|
Sản lượng > 5 triệu T/năm
|
Sản lượng 2 - 5 triệu T/năm
|
Sản lượng 0.5 - <2 triệu T/năm
|
Sản lượng < 0.5 triệu T/năm
|
||
c) Công
trình chọn rửa, tuyển than.
|
-
|
Sản lượng > 5 triệu T/năm
|
Sản lượng 2 - 5 triệu T/năm
|
Sản lượng 0.5 - <2 triệu T/năm
|
Sản lượng < 0.5 triệu T/năm
|
||
II-2
|
Công trình
khai thác quặng
|
a) Công
trình mỏ quặng hầm lò
|
Sản lượng > 5 triệu T/năm
|
Sản lượng > 1 triệu T/năm
|
Sản lượng 0.5 - 1 triệu T/năm
|
Sản lượng < 0.5 triệu T/năm
|
-
|
b) Công
trình mỏ quặng lộ thiên
|
-
|
Sản lượng
> 2 triệu T/năm
|
Sản lượng 1 - 2 triệu T/năm
|
Sản lượng
<1 triệu T/năm
|
-
|
||
c) Công
trình tuyển quặng, làm giầu quặng.
|
-
|
Sản lượng > 3 triệu T/năm
|
Sản lượng 1 - 3 triệu T/năm
|
Sản lượng
<1 triệu T/năm
|
-
|
||
II-3
|
Công trình
khai thác dầu, khí đốt.
|
a) Công
trình dàn khoan thăm dò, khai thác trên biển
|
Chiều sâu mực nước biển
> 5 Km
|
Chiều sâu mực nước biển từ 300M đến 5Km
|
Chiều sâu mực nước biển
< 300m
|
-
|
-
|
II-4
|
Công trình
công nghiệp hoá
chất và hoá
dầu,
chế biến
khí
|
a) Công
trình sản xuất hóa chất cơ bản, hóa chất tiêu dùng
|
-
|
Sản lượng > 500.000 T/năm
|
Sản lượng >100.000 - 500.000 T/năm
|
Sản lượng < 100.000 T/năm
|
-
|
b) Công
trình sản xuất hóa dược, hóa mỹ phẩm.
|
-
|
Sản lượng > 300.000 T/năm
|
Sản lượng >50.000 - 300.000 T/năm
|
Sản lượng
< 50.000 T/năm
|
-
|
||
c) Công
trình sản xuất phân bón (u rê, DAP).
|
-
|
Sản lượng > 1 triệu T/năm
|
Sản lượng >500.000 - 1 triệu T/năm
|
Sản lượng < 500.000 T/năm
|
-
|
||
II-4
|
Công trình
công nghiệp hoá
chất và hoá
dầu,
chế biến
khí
|
d) Công
trình sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
Với mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
đ) Nhà máy lọc hóa dầu
|
Công suất chế biến dầu thô
> 500 thùng/ngày
|
Công suất chế biến dầu thô từ 300 - 500 thùng/ngày
|
Công suất chế biến dầu thô từ 100 -300 thùng/ngày
|
Công suất chế biến dầu thô
< 100 thùng/ngày
|
-
|
||
e) Nhà máy
chế biến khí
|
Công suất
>10 triệu m3 khí/ngày
|
Công suất từ
5- 10 triệu m3 khí/ngày
|
Công suất
< 5 triệu m3 khí/ngày
|
-
|
-
|
||
II-5
|
Kho xăng, dầu, khí hoá lỏng và tuyến ống dẫn khí, dầu
|
a) Kho xăng, dầu.
|
Bể chứa có dung tích > 20.000 m3
|
Bể chứa có dung tích >10.000m3
|
Bể chứa có dung tích từ
5.000-10.000m3
|
Bể chứa có dung tích
< 5.000 m3
|
Bể chứa có dung tích
< 1.000 m3
|
b) Kho chứa khí hóa lỏng
|
-
|
Dung tích bể chứa >10.000m3
|
Dung tích bể chứa từ
5.000 -10.000 m3
|
Dung tích bể chứa< 5.000 m3
|
-
|
||
c) Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp
|
Với mọi quy mô
|
-
|
-
|
-
|
|||
c) Tuyến ống dẫn khí, dầu
|
-
|
Tuyến ống ngoài khơi; tuyến ống trên bờ áp lực > 60 bar
|
Tuyến ống trên bờ áp lực 19 - 60 bar
|
Tuyến ống trên bờ áp lực
7 - <19 bar
|
-
|
||
II-6
|
Công trình
luyện kim
|
a) Công trình công nghiệp luyện kim mầu.
|
-
|
Sản lượng 500.000-1 triệu T/năm
|
Sản lượng 100.000 -<500.000 T/năm
|
Sản lượng < 100.000 T/năm
|
-
|
b) Công trình luyện, cán thép.
|
Khu liên hợp luyện kim
|
Sản lượng >1 triệu T/năm
|
Sản lượng 500.000-1 triệu T/năm
|
Sản lượng < 500.000 T/năm
|
-
|
||
II-7
|
Công trình cơ khí, chế tạo
|
a) Công trình cơ khí chế tạo máy công cụ các loại.
|
-
|
Sản lượng >5.000 Cái/năm
|
Sản lượng 2.500-5.000 Cái/năm
|
Sản lượng <2.500 Cái/năm
|
-
|
b) Công trình chế tạo thiết bị công nghiệp
|
-
|
Sản lượng >10.000 T/năm
|
Sản lượng
5.000 -10.000 T/năm
|
Sản lượng
< 500.000 T/năm
|
-
|
||
c) Công
trình lắp ráp, sửa chữa ô tô xe máy.
|
-
|
>10.000
Xe/năm
|
3.000 -10.000 Xe/năm
|
< 3.000
Xe/năm
|
-
|
||
II-8
|
Công nghiệp
điện tử-tin học
|
a) Lắp ráp
sản phẩm (sản phẩm tương đương TV hay máy vi tính)
|
Sản lượng >
300.000 sf/năm
|
Sản lượng 200.000 -300.000 sf/năm
|
Sản lượng 150.000- < 200.000 sf/năm
|
Sản lượng 100.000 -150.00 sf/năm
|
Sản lượng < 100.000 sf/năm
|
b) Chế tạo
linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện (sản phẩm tương đương mạch in điện tử hay
IC)
|
Sản lượng >
500 triệu sf/năm
|
Sản lượng
400 -500 triệu sf/năm
|
Sản lượng
300- < 400 triệu sf/năm
|
Sản lượng
200 -300 triệu sf/năm
|
Sản lượng
< 200 triệu sf/năm
|
||
II-9
|
Công trình
năng lượng
|
a) Công
trình nguồn nhiệt điện
|
Công suất > 2.000 MW
|
Công suất
600- 2.000 MW
|
Công suất
50- < 600 MW
|
Công suất
5 - 50 MW
|
Công suất
< 5 MW
|
b) Công
trình nguồn thủy điện (phân cấp theo công suất điện năng hoặc theo quy mô hồ
chứa và đập chính quy định tại mục các công trình thủy lợi, mã số IV-1, IV-2)
|
Công suất > 1.000 MW
|
Công suất 300 - 1.000 MW
|
Công suất 30
- < 300 MW
|
Công suất 3 - <
30 MW
|
Công suất
< 3 MW
|
||
c) Công
trình nguồn điện nguyên tử
|
>1.000 MW
|
≤1.000 MW
|
-
|
-
|
-
|
||
d) Công
trình đường dây và trạm biến áp
|
-
|
500 KV
|
110 KV
|
35 KV
|
-
|
||
II-10
|
Công trình
công nghiệp nhẹ
|
a) Nhà máy
dệt
|
-
|
Sản lượng ≥ 25 triệu mét/năm
|
Sản lượng 5 - < 25 triệu mét/năm
|
Sản lượng < 5 triệu mét/năm
|
-
|
b) Nhà máy
in nhuộm
|
-
|
Sản lượng ≥ 35 triệu mét/năm
|
Sản lượng 10 - < 35 triệu mét/năm
|
Sản lượng < 10 triệu mét/năm
|
-
|
||
II-10
|
Công trình
công nghiệp nhẹ
|
c) Nhà máy
sản xuất các sản phẩm may
|
-
|
Sản lượng ≥ 10 sản phẩm /năm
|
Sản lượng 2 - < 10 triệu sản phẩm /năm
|
Sản lượng < 2 sản phẩm /năm
|
-
|
d) Nhà máy
thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da
|
-
|
Sản lượng ≥ 12 triệu đôi ( hoặc tương đương)
/năm
|
Sản lượng 1 - < 12 triệu đôi ( hoặc tương đương)
/năm
|
Sản lượng < 1 triệu đôi ( hoặc tương đương)
/năm
|
-
|
||
đ) Nhà máy
sản xuất các sản phẩm nhựa
|
-
|
Sản lượng ≥ 15.000 T/năm
|
Sản lượng 2.000- < 15.000 T/năm
|
Sản lượng < 2.000 T/năm
|
-
|
||
e) Nhà máy
sản xuất đồ sành sứ, thủy tinh
|
-
|
Sản lượng ≥ 25.000 T/năm
|
Sản lượng 3.000- < 25.000 T/năm
|
Sản lượng < 3.000 T/năm
|
-
|
||
g) Nhà máy
bột giấy và giấy
|
-
|
Sản lượng ≥ 60.000 T/năm
|
Sản lượng 25.000 - < 60.000 T/năm
|
Sản lượng < 25.000 T/năm
|
-
|
||
II-11
|
Công trình
chế biến thực phẩm
|
a) Nhà máy
sản xuất dầu ăn, hương liệu
|
-
|
Sản lượng ≥
150.000 T/năm
|
Sản lượng 50.000
-150.000 T/năm
|
Sản lượng <
50.000 T/năm
|
-
|
b) Nhà máy
sản xuất rượu, bia, nước giải khát.
|
-
|
Sản lượng ≥ 100
triệu lit/năm
|
Sản lượng 25 - < 100 triệu lit/năm
|
Sản lượng < 25
triệu lit/năm
|
-
|
||
c) Nhà máy
sản xuất thuốc lá
|
-
|
Sản lượng
≥ 200 triệu bao/năm
|
Sản lượng
50 - < 200 triệu
bao/năm
|
Sản lượng
< 50 triệu
bao/năm
|
-
|
||
II-11
|
Công trình
chế biến thực phẩm
|
d) Nhà máy
sữa
|
-
|
Sản lượng ≥ 100
triệu lít s.phẩm/năm
|
Sản lượng 30 - < 100 triệu lít s.phẩm/năm
|
Sản lượng < 30
triệu lít s.phẩm/năm
|
-
|
đ) Nhà máy
sản xuất bánh kẹo, mỳ ăn liền
|
-
|
Sản lượng >
25.000 T/năm
|
Sản lượng 5.000
-25.000 T/năm
|
Sản lượng < 5.000
T/năm
|
-
|
||
e) Kho đông
lạnh
|
-
|
Sức chứa >
1.000 T
|
Sức chứa
250 -≤1.000 T
|
Sức chứa
<250 T
|
-
|
||
II-12
|
Công trình
công
nghiệp vật
liệu xây dựng
|
a) Nhà máy
sản xuất Xi măng
|
-
|
Công suất > 2 triệu T/năm
|
Công suất 1 - 2 triệu T/năm
|
Công suất < 1 triệu T/năm
|
-
|
b) Nhà máy
sản xuất gạch Ceramic, gạch Granit, ốp lát
|
-
|
Công suất > 5 triệu m3/năm
|
Công suất 2 - 5 triệu m3/năm
|
Công suất < 2 triệu m3/năm
|
-
|
||
c) Nhà máy
sản xuất gạch, ngói đất sét nung.
|
-
|
Công suất
> 20 triệu Viên/năm
|
Công suất
10 - 20 triệu Viên/năm
|
Công suất
< 10 triệu Viên/năm
|
-
|
||
d) Nhà máy
sản xuất sứ vệ sinh
|
-
|
-
|
Công suất ≥500.000 s.phẩm/năm
|
Công suất < 500.000 s.phẩm/năm
|
-
|
||
đ) Nhà máy
sản xuất kính
|
-
|
Công suất > 20 triệu m2/năm
|
Công suất 10 - 20 triệu m2/năm
|
Công suất < 10 triệu m2/năm
|
-
|
||
e) Nhà máy
sản xuất hỗn hợp bê tông và cấu kiện bê tông
|
-
|
Công suất > 1 triệu m3/năm
|
Công suất 500.000 - 1 triệu m3/năm
|
Công suất < 500.000 m3/năm
|
-
|
||
III
|
CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG
|
||||||
III-1
|
Đường bộ
|
a) Đường ô
tô cao tốc các loại
|
Đường cao tốc với lưu lượng xe >
30.000 Xe quy đổi/ ngày đêm
hoặc
tốc độ >100km/h
|
Đường cao tốc với lưu lượng xe từ
10.000-30.000 Xe quy đổi/ngày đêm
hoặc
tốc độ >80km/h
|
Lưu lượng xe từ 3.000-10.000 Xe quy
đổi/ ngày đêm
hoặc
tốc độ >60km/h
|
Lưu lượng xe từ 300-3.000 Xe quy
đổi/ngày đêm
hoặc
đường giao thông nông thôn loại A
|
Lưu lượng xe <300 Xe quy đổi/ ngày
đêm
hoặc
đường giao thông nông thôn loại B
|
b) Đường ô tô, đường trong đô thị
|
|||||||
c) Đường
nông thôn
|
|||||||
III-2
|
Đường sắt
|
Đường sắt cao tốc
|
Đường tầu điện ngầm; đường sắt trên cao.
|
Đường sắt quốc gia thông thường
|
Đường sắt chuyên dụng và đường sắt địa phương
|
-
|
|
III-3
|
Cầu
|
a) Cầu
đường bộ
|
Nhịp >200m
|
Nhịp từ
100-200m hoặc sử dụng công nghệ thi công mới, kiến trúc đặc
biệt
|
Nhịp từ 50-100m
|
Nhịp từ 25-50m
|
Nhịp từ < 25m
|
b) Câù
đường sắt
|
|||||||
III-4
|
Hầm
|
a) Hầm
đường ô tô
|
Hầm tầu điện ngầm
|
Chiều dài > 3000m, tối thiểu 2 làn xe ô tô, 1 làn đường
sắt
|
Chiều dài từ 1000-3000m, tối thiểu 2 làn xe ô tô, 1 làn
đường sắt
|
Chiều dài từ 100-1000m
|
Chiều dài <100m
|
b) Hầm
đường sắt
|
|||||||
c) Hầm cho người đi bộ
|
|||||||
III-5
|
Công trình
đường thủy
|
a) Bến, ụ
nâng tầu cảng biển
|
-
|
Bến,ụ cho tầu >50.000 DWT
|
Bến, ụ cho tầu 30.000-50.000 DWT
|
Bến, ụ cho tầu 10.000-30.000 DWT
|
Bến cho tầu <10.000 DWT
|
b) Cảng bến
thủy cho tàu.nhà máy đóng sửa chữa tàu
|
> 5.000 T
|
3.000 - 5.000 T
|
1.500 – 3.000 T
|
750 -1.500 T
|
< 750T
|
||
III-5
|
Công trình
đường thủy
|
c) Âu
thuyền cho tầu
|
> 3.000 T
|
1.500 - 3.000 T
|
750- 1.500 T
|
200 - 750 T
|
< 200T
|
d)
Đường thủy có bê rộng (B) và độ sâu (H
) nước chạy tàu
- Trên sông
|
B > 120m;
H >5m
|
B= 90-<120m
H = 4- <5m
|
B = 70- < 90m
H = 3 - <4 m
|
B= 50- < 70m
H = 2- < 3 m
|
B < 50m
H < 2m
|
||
- Trên kênh
đào
|
B > 70m;
H >6m
|
B= 50- <70m
H = 5 - < 6 m
|
B = 40 - <50m
H = 4- < 5m
|
B= 30 - < 40m
H = 2 - <4 m
|
B < 30m
H < 3m
|
||
III-6
|
Sân bay
|
Đường băng
cất hạ cánh (phân cấp theo tiêu chuẩn cuả tổ chức ICAO)
|
IV E
|
IV D
|
III C
|
II B
|
I A
|
IV
|
CÔNG TRÌNH
THỦY LỢI
|
||||||
IV-1
|
Công trình
hồ chứa
|
Dung tích >5.000 x 106 m3
|
Dung tích từ 1.000 x
106 -5.000 x 106 m3
|
Dung tích từ 100 x106
-1.000 x106 m3
|
Dung tích từ 1 x 106 -100 x 106
m3
|
Dung tích
<1 x 106 m3
|
|
IV-2
|
Công trình
đập
|
a) Đập đất,
đất - đá
|
Chiều cao
>100 m
|
Chiều cao
75 - 100 m
|
Chiều cao
25 - < 75 m
|
Chiều cao
15 - < 25 m
|
Chiều cao
< 15 m
|
b) Đập bê
tông
|
Chiều cao
> 150 m
|
Chiều cao
100 - 150m
|
Chiều cao
50 - < 100 m
|
Chiều cao
15 - < 50 m
|
Chiều cao
<15 m
|
||
c) Tường chắn
|
-
|
-
|
Chiều cao
> 50 m
|
Chiều cao
5 - 50 m
|
Chiều cao
<5 m
|
||
IV-3
|
Công trình
thủy nông
|
a) Hệ thống
thủy nông có sức tưới hoặc sức tiêu trên diện tích: S x 103 ha
|
Diện tích
> 75
|
Diện tích
> 50 - 75
|
Diện tích
10 - < 50
|
Diện tích
2 - < 10
|
Diện tích
< 2
|
b) Công
trình cấp nước nguồn cho sinh hoạt, sản xuất có lưu lượng: Q (m3/s)
|
Lưu lượng
> 20
|
Lưu lượng
10 - < 20
|
Lưu lượng
2- < 10
|
Lưu lượng
< 2
|
-
|
||
IV-4
|
Đê-Kè
|
Đê chính,
đê bao và đê quai (phân cấp theo quy phạm phân cấp đê của ngành thủy lợi)
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
CÔNG TRÌNH
HẠ TẦNG KỸ THUẬT
|
||||||
V-1
|
Công trình
cấp thoát nước
|
a) Cấp nước
|
> 500.000 m3/ngày đêm
|
300.000 ữ
500.000 m3/ngày đêm
|
100.000ữ
< 300.000 m3/ngày
đêm
|
20.000 ữ100.000 m3/ngày đêm
|
< 20.000 m3/ngày đêm
|
b) Thoát
nước
|
> 300.000 m3/ngày đêm
|
300.000ữ
100.000 m3/ngày đêm
|
50.000ữ
< 100.000 m3/ngày đêm
|
10.000ữ
< 50.000 m3/ngày đêm
|
< 10.000 m3/ngày đêm
|
||
V-2
|
Công trình
xử lý chất thải
|
a) Bãi chôn lấp rác
|
-
|
500T/ngày
|
300-< 500 T/ngày
|
150- < 300 T/ngày
|
< 150 T/ngày
|
b) Nhà máy
xử lý rác thải
|
> 3.000 T/ngày
|
1.000ữ< 3.000
T/ngày
|
300ữ< 1.000 T
/ngày
|
100ữ< 300
/ngày
|
< 100
T/ngày
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng).............
NGHIỆM THU KẾT QUẢ KHẢO SÁT XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng).............
1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi tên công việc khảo sát, bước thiết kế xây dựng công trình)
2. Thành phần trực tiếp
nghiệm thu:
a) Chủ đầu tư : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ người đại diện theo
pháp luật:.................…...............
b) Nhà thầu giám sát khảo sát xây dựng,
nếu có: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên người đại diện theo pháp
luật:..................................................
c) Nhà thầu khảo sát xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ người đại diện theo
pháp luật:.....................................
3.
Thời gian nghiệm thu :
Bắt đầu: ..........
ngày.......... tháng ......... năm.........
Kết thúc : .......... ngày..........
tháng.......... năm..........
Tại.................................................................................................................
4.
Đánh giá báo cáo kết quả khảo sát xây dựng:
a) Về chất lượng công tác khảo sát xây
dựng (đối chiếu với nhiệm vụ khảo
sát xây dựng);
b) Về quy mô và phạm vi khảo sát (đối chiếu theo hợp đồng khảo sát xây dựng);
c) Về số lượng, hình thức báo cáo kết
quả khảo sát xây dựng;
d) Các vấn đề khác, nếu có.
5.
Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm
thu kết quả khảo sát xây dựng.
- Yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh và các
kiến nghị khác nếu có.
NHÀ THẦU KHẢO SÁT XÂY DỰNG
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người
đại diện theo pháp luật và đóng dấu )
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người
đại diện theo pháp luật và đóng dấu)
|
NHÀ THẦU GIÁM SÁT KHẢO SÁT XÂY DỰNG
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người
đại diện theo pháp luật và đóng dấu )
|
Hồ
sơ nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu và các phụ lục kèm
theo biên bản này, nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 3
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa
điểm, ngày..... tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ
...........................
NGHIỆM THU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
NGHIỆM THU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
.........
(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ bước thiết kế, đối tượng thiết kế xây dựng công
trình)
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Chủ đầu tư : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
-
Họ và tên, chức vụ người đại diện theo pháp
luật:...................................
b) Nhà thầu thiết kế
xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Họ và tên, chức vụ
người đại diện theo pháp
luật:..................................
3. Thời gian nghiệm
thu:
Bắt đầu: .......... ngày.......... tháng
......... năm.........
Kết thúc: .......... ngày..........
tháng.......... năm..........
Tại....................................................................................................................
4. Đánh giá hồ sơ thiết kế:
a) Về chất lượng thiết
kế xây dựng công trình : (đánh giá sự phù
hợp với nhiệm vụ thiết kế và bước thiết kế trước đó đã được phê duyệt);
b) Về khối lượng công
việc thiết kế xây dựng công trình: (đối
chiếu theo hợp đồng thiết kế );
c) Về hình thức, số
lượng hồ sơ thiết kế xây dựng công trình;
d) Các vấn đề khác,
nếu có.
5. Kết
luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu thiết kế xây dựng
công trình;
- Yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ thiết kế và các kiến nghị
khác nếu có.
NHÀ THẦU
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(ký tên, ghi rõ họ
tên, chức vụ người đại diện theo pháp
luật và đóng dấu)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ người đại diện theo pháp luật và đóng dấu) |
Hồ sơ nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình gồm:
- Biên bản nghiệm thu
thiết kế và các phụ lục kèm theo biên bản này;
- Các tài liệu làm căn
cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 4A
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.....
tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ ...........................
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng)............
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ tên công việc được nghiệm thu và vị trí xây dựng trên công
trình)
2. Thành phần trực tiếp
nghiệm thu:
a)
Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư hoặc người giám sát
thi công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng
thầu;
b)
Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công xây dựng công
trình.
Trong
trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây dựng công trình của
chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu công việc của tổng thầu với
nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt
đầu: ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết
thúc: ........... ngày.........
tháng......... năm..........
Tại:
…………………
4. Đánh giá công việc
xây dựng đã thực hiện:
a)
Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu (đối
chiếu với khoản 1 Điều 24 Nghị định này).
b)
Về chất lượng công việc xây dựng (đối
chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây
dựng).
c)
Các ý kiến khác nếu có.
d)
Ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư về công
tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận:
-
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc
xây dựng tiếp theo.
-
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu
khác nếu có.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của
tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu).
(Ghi rõ họ tên, chức
vụ)
|
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(trong trường hợp hợp đồng tổng thầu)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Hồ
sơ nghiệm thu công việc xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
và các phụ lục kèm theo nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 4B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng.....
năm......
BIÊN BẢN SỐ......................
NGHIỆM THU LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH.........(ghi tên công trình xây dựng)............
NGHIỆM THU LẮP ĐẶT TĨNH THIẾT BỊ
CÔNG TRÌNH.........(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Thiết bị/Cụm Thiết bị
được nghiệm thu:
-
Nêu rõ tên thiết bị, vị trí lắp đặt trên công trình xây dựng.
2. Thành phần trực tiếp
nghiệm thu:
a)
Người giám sát thi công xây dựng công trình của Chủ đầu tư hoặc người giám sát
thi công xây dựng công trình của Tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng
thầu;
b)
Người phụ trách kỹ thuật thi công trực tiếp của Nhà thầu thi công xây dựng công
trình.
Trong
trường hợp hợp đồng tổng thầu, người giám sát thi công xây dựng công trình của
chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng
thầu với nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt
đầu: ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết
thúc: ...........
ngày.......... tháng......... năm..........
Tại:
…………………
4. Đánh giá công việc
xây dựng đã thực hiện:
a)
Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu (đối chiếu
với khoản 1 Điều 24 Nghị định này).
b)
Về chất lượng lắp đặt thiết bị (đối chiếu
với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình).
c)
Các ý kiến khác nếu có.
d)
ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư về công
tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận:
-
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc
xây dựng tiếp theo.
-
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu
khác nếu có.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của
tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu).
(Ghi rõ họ tên, chức
vụ)
|
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(trong trường hợp hợp đồng tổng thầu)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Hồ
sơ nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị gồm:
- Biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết
bị và các phụ lục kèm theo, nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 5A
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.....
tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng)............
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG, GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Đối tượng nghiệm thu: (ghi rõ tên bộ phận công
trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng được nghiệm thu, vị trí xây dựng
trên công trình).
2. Thành phần trực tiếp
nghiệm thu:
a)
Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư
hoặc người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng
thầu trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi
công xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện;
b)
Người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng công trình;
Trong
trường hợp hợp đồng tổng thầu, người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây
dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng
thầu đối với các nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt
đầu: ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết
thúc: ........... ngày..........
tháng......... năm..........
Tại:
………………………………………………………..
4. Đánh giá bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công
xây dựng đã thực hiện:
a)
Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu (đối chiếu
với Điều 25 của Nghị định này).
b)
Về chất lượng xây dựng bộ phận công trình hoặc giai đoạn thi công xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng
hoặc yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng).
c)
Các ý kiến khác, nếu có.
d)
ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự
về công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận :
-
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu và đồng ý triển khai giai đoạn thi
công xây dựng tiếp theo.
-
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng
công trình đã hoàn thành và các yêu cầu khác nếu có.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của
tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu).
(Ghi rõ họ tên, chức
vụ)
|
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(trong trường hợp hợp đồng tổng thầu)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Hồ sơ nghiệm thu bộ phận công trình xây
dựng, giai đoạn thi công xây dựng gồm:
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận
công trình, giai đoạn thi công xây dựng và các phụ lục khác kèm theo;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 5B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004
của Chính phủ)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.....
tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng)............
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ ĐƠN ĐỘNG KHÔNG TẢI
CÔNG TRÌNH .........(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Thiết bị/Cụm Thiết bị được nghiệm thu bao gồm:
-
Nêu rõ tên thiết bị, thời gian chạy thử (bắt đầu, kết thúc) và vị trí lắp đặt
trên công trình.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a)
Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư
hoặc người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng
thầu trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi
công xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện;
b)
Người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng;
Trong
trường hợp hợp đồng tổng thầu, người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây
dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng
thầu đối với các nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt
đầu: ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết
thúc: ...........
ngày.......... tháng......... năm..........
Tại:
……………………………………………………….
4. Đánh giá công tác chạy thử
thiết bị đơn động không tải đã thực hiện:
a)
Về căn cứ nghiệm thu (đối chiếu với khoản
1 Điều 25 Nghị định này).
b)
Về chất lượng chạy thử thiết bị đơn động không tải (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của
công trình).
c)
Các ý kiến khác nếu có.
d)
ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự
về công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận:
- Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu,
đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây
dựng đã thực hiện và các yêu cầu khác nếu có.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của
tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu).
(Ghi rõ họ tên, chức
vụ)
|
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(trong trường hợp hợp đồng tổng thầu)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Hồ
sơ nghiệm thu chạy thử thiết bị đơn động
không tải gồm:
- Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử
đơn động không tải;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 5C
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.....
tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ......................
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI
CÔNG TRÌNH.........(ghi tên công trình xây dựng)............
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG KHÔNG TẢI
CÔNG TRÌNH.........(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Hệ thống thiết bị được nghiệm thu bao gồm:
-
Ghi rõ tên hệ thống thiết bị và thời gian chạy thử (bắt đầu, kết thúc), vị trí
lắp đặt trên công trình, công trình.
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a)
Người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư
hoặc người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của tổng
thầu trong trường hợp nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi
công xây dựng do nhà thầu phụ thực hiện;
b)
Người phụ trách thi công trực tiếp của nhà thầu thi công xây dựng;
Trong
trường hợp hợp đồng tổng thầu, người phụ trách bộ phận giám sát thi công xây
dựng công trình của chủ đầu tư tham dự để kiểm tra công tác nghiệm thu của tổng
thầu đối với các nhà thầu phụ.
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt
đầu: ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết
thúc: ...........
ngày.......... tháng......... năm..........
Tại:
……………………………………………………….
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động không tải đã
thực hiện:
a)
Về căn cứ nghiệm thu (đối chiếu với khoản
1 Điều 25 Nghị định này).
b)
Về chất lượng chạy thử thiết bị liên động không tải (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của
công trình).
c)
Các ý kiến khác nếu có.
d)
ý kiến của người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư tham dự
về công tác nghiệm thu công việc xây dựng của tổng thầu đối với nhà thầu phụ.
5. Kết luận:
-
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu, đồng ý cho triển khai các công việc
xây dựng tiếp theo.
-
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu
khác nếu có.
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG
(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của
tổng thầu đối với hình thức hợp đồng tổng thầu).
(Ghi rõ họ tên, chức
vụ)
|
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
(trong trường hợp hợp đồng tổng thầu)
(Ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Hồ sơ nghiệm thu chạy thử thiết bị liên
động không tải gồm:
- Biên bản nghiệm thu chạy thử liên động
không tải và các phụ lục kèm theo nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 6
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày.....
tháng..... năm......
BIÊN BẢN SỐ ......................
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG CÓ TẢI
CÔNG TRÌNH.........(ghi tên công trình xây dựng)............
NGHIỆM THU THIẾT BỊ CHẠY THỬ LIÊN ĐỘNG CÓ TẢI
CÔNG TRÌNH.........(ghi tên công trình xây dựng)............
1. Hệ thống thiết bị được nghiệm thu bao gồm:
-
Nêu rõ hệ thống thiết bị và thời gian chạy thử (bắt đầu, kết thúc)
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Phía chủ đầu tư: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Người đại diện theo pháp luật và người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
- Người đại diện theo pháp luật và người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của nhà thầu giám sát
thi công xây dựng công trình : (ghi
rõ họ và tên, chức vụ ).
b) Phía nhà thầu thi công xây dựng công
trình : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Người đại diện theo pháp luật : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
- Người phụ trách thi công trực
tiếp : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
c)
Phía nhà thầu thiết kế xây dựng công trình tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của
chủ đầu tư xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
-
Người đại diện theo pháp luật : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
-
Chủ nhiệm thiết kế : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt
đầu: ..........
ngày.......... tháng......... năm..........
Kết
thúc: ...........
ngày.......... tháng......... năm..........
Tại: ……………………………………
4. Đánh giá công tác chạy thử thiết bị liên động có tải đã
thực hiện:
a)
Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu (đối chiếu
với khoản 1 Điều 26 Nghị định này).
b)
Về chất lượng chạy thử thiết bị liên động có tải (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của
công trình).
c)
Công suất đưa vào vận hành:
-
Công suất theo thiết kế đã được phê duyệt;
-
Công suất theo thực tế đạt được.
d)
Các ý kiến khác nếu có.
5. Kết luận:
-
Chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu.
-
Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện công việc xây dựng đã thực hiện và các yêu cầu
khác nếu có.
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách
nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu pháp nhân)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu pháp nhân)
|
|
NHÀ THẦU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(ký tên, ghi rõ họ và tên, chức vụ
và đóng dấu); |
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu) |
Hồ sơ nghiệm thu chạy thử thiết bị liên
động có tải gồm:
- Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử
liên động có tải và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 7
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
Tên Chủ đầu tư
............................
............................
............................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa điểm, ngày..... tháng..... năm......
|
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
HOẶC CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
NGHIỆM THU HOÀN THÀNH HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
HOẶC CÔNG TRÌNH ĐỂ ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1. Công trình/hạng mục
công trình:.........................................................
2.
Địa điểm xây dựng:
3. Thành phần tham gia
nghiệm thu:
a) Phía chủ đầu tư: (ghi
tên tổ chức, cá nhân)
- Người đại diện theo pháp luật và người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư: (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
- Người đại diện theo pháp luật và người
phụ trách bộ phận giám sát thi công xây dựng công trình của nhà thầu giám sát
thi công xây dựng công trình : (ghi
rõ họ và tên, chức vụ ).
b) Phía nhà thầu thi công xây dựng công
trình : (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Người đại diện theo pháp luật : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
- Người phụ trách thi công trực
tiếp : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
c) Phía nhà thầu thiết kế xây dựng công
trình tham gia nghiệm thu theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)
- Người đại diện theo pháp luật : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
- Chủ nhiệm thiết kế : (ghi rõ họ và tên, chức vụ ).
4. Thời gian tiến hành nghiệm thu:
Bắt đầu: …....... ngày…........
tháng…....... năm…......
Kết thúc: …....... ngày…........ tháng…....... năm…......
Tại:
…………………………………………………………..
5. Đánh giá hạng mục công trình xây dựng, công trình xây
dựng:
a) Tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu;
b) Chất lượng hạng mục công trình xây
dựng, công trình xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn
kỹ thuật);
c) Các ý kiến khác nếu có.
6.
Kết luận :
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng
mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung
và các ý kiến khác nếu có.
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách
nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
NHÀ THẦU GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu pháp nhân)
|
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu pháp nhân)
|
|
NHÀ THẦU THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(ký tên, ghi rõ họ và tên, chức vụ
và đóng dấu); |
NHÀ THẦU THI CÔNG
XÂY DỰNGCÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ
và đóng dấu) |
Hồ
sơ nghiệm thu gồm:
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây
dựng công trình hoặc hạng mục công trình và các phụ lục kèm theo biên bản này,
nếu có;
- Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
PHỤ LỤC 8
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
Chủ đầu tư/Chủ sở
hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình
.....................................
.....................................
Công
trình....................
.....................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Địa
điểm, ngày....... tháng...... năm......
|
BÁO CÁO NHANH SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi: (tên
cơ quan quản lý nhà nước theo quy định)
1. Tên công trình, vị trí xây dựng:
2. Các tổ chức cá nhân tham gia xây dựng:
a) Nhà thầu khảo sát xây dựng:...... (ghi
tên tổ chức, cá nhân)...............
b) Nhà thầu thiết kế
xây dựng công trình:............ (ghi tên
tổ chức, cá nhân)
c) Nhà thầu thi công
xây dựng:.............. (ghi tên tổ chức,
cá nhân)
d) Nhà thầu giám sát
thi công xây dựng:.............. (ghi tên
tổ chức, cá nhân)
3. Mô tả nội dung sự cố:
Mô tả sơ bộ về sự cố, tình trạng công trình xây dựng khi
xảy ra sự cố, thời điểm xảy ra sự cố
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
4. Thiệt hại sơ bộ về người và vật chất:
a) Tình hình thiệt hại
về người, về vật chất:................................................
b) Về nguyên nhân sự
cố:............................................................................
5. Biện pháp khắc
phục:..............................................................................
Nơi nhận :
- Như trên;
- Lưu
|
NGƯỜI
BÁO CÁO *
(ký, ghi rõ họ tên,
chức vụ và đóng dấu)
|
* Ghi chú:
a)
Chủ đầu tư lập báo cáo sự cố xảy ra tại công trình đang thi công xây dựng;
b)
Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng lập báo cáo xảy ra tại công trình đang sử
dụng, vận hành, khai thác.
PHỤ LỤC 9
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày
16/12/2004 của Chính phủ)
Chủ đầu tư/Chủ sở
hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình
.....................................
.....................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc
Địa
điểm, ngày....... tháng...... năm......
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRƯỜNG SỰ CỐ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Tên công trình xảy
ra sự cố:
...................................................................................................................
2. Hạng mục công trình
xảy ra sự cố:
...................................................................................................................
3. Địa điểm xây dựng
công trình:
...................................................................................................................
4. Biên bản kiểm tra
hiện trường sự cố được lập với các nội dung sau:
a) Thời điểm xảy ra sự
cố:.... giờ.... ngày..... tháng.... năm..........
b) Mô tả sơ bộ về sự
cố, tình trạng công trình khi xảy ra sự cố..................
c) Sơ bộ về tình hình
thiệt hại về người, về vật chất...................................
d) Sơ bộ về nguyên
nhân sự cố (nếu có).....................................................
NGƯỜI
LẬP BIÊN BẢN
(ký, ghi rõ họ tên, chức
vụ và đóng dấu)
a) Chủ đầu tư lập báo
cáo sự cố xảy ra tại công
trình đang thi công xây dựng;
trình đang thi công xây dựng;
b) Chủ sở hữu hoặc chủ
quản lý sử dụng lập báo cáo xảy ra tại công trình đang sử dụng, vận hành, khai
thác.
Các thành phần tham
gia lập biên bản khác gồm:
- Nhà thầu thi công
xây dựng : (người đại diện theo pháp
luật ký tên, đóng dấu)
- Nhà thầu thiết kế
xây dựng công trình : (người đại
diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu)
- Nhà thầu giám sát
thi công xây dựng công trình : (người
đại diện theo pháp luật ký tên, đóng dấu)
- Các thành phần khác, nếu có.