Phụ lục I
PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ)
_________
STT
|
LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
|
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
|
I
|
Dự án quan
trọng quốc gia
|
Theo Nghị quyết
số 66/2006/QH11
của Quốc hội
|
I
|
Nhóm A
|
|
1
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuộc lĩnh vực bảo
vệ an ninh, quốc phòng có tính chất bảo mật quốc gia, có ý nghĩa chính trị -
xã hội quan trọng.
|
Không kể mức vốn
|
2
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình: sản xuất chất độc
hại, chất nổ; hạ tầng khu công nghiệp
|
Không kể mức vốn
|
3
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện,
khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các dự
án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ), xây dựng khu nhà ở.
|
Trên 1.500 tỷ đồng
|
4
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao
thông (khác ở điểm I - 3), cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật, kỹ
thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá dược, thiết bị
y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính, viễn thông.
|
Trên 1.000 tỷ đồng
|
5
|
Các
dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in,
vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng
thuỷ sản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
|
Trên 700 tỷ đồng
|
6
|
Các
dự án đầu tư xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền
hình, xây dựng dân dụng khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể
dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.
|
Trên 500 tỷ đồng
|
II
|
Nhóm B
|
|
1
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện,
khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón,
chế tạo máy, xi măng, luyện kim,
khai thác chế biến khoáng sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng
sông, sân bay, đường sắt, đường quốc lộ), xây dựng khu nhà ở.
|
Từ 75 đến 1.500
tỷ đồng
|
2
|
Các
dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm II - 1),
cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ
thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá
dược, thiết bị y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính,
viễn thông.
|
Từ 50 đến 1.000
tỷ đồng
|
3
|
Các dự án đầu tư
xây dựng công trình: hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới, công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh,
in, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi
trồng thuỷ sản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
|
Từ 40 đến
700 tỷ đồng
|
4
|
Các dự án đầu tư xây dựng công trình:
y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng khác (trừ
xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể dục thể thao, nghiên cứu khoa học
và các dự án khác.
|
Từ 30 đến
500 tỷ đồng
|
III
|
Nhóm C
|
|
1
|
Các
dự án đầu tư xây dựng công trình: công nghiệp điện, khai thác dầu khí, hoá
chất, phân bón, chế tạo máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng
sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đường sắt,
đường quốc lộ). Các trường phổ thông nằm trong quy hoạch (không kể mức vốn),
xây dựng khu nhà ở.
|
Dưới 75 tỷ đồng
|
2
|
Các
dự án đầu tư xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao thông (khác ở điểm III - 1),
cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ
thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, tin học, hoá
dược, thiết bị y tế, công trình cơ khí khác, sản xuất vật liệu, bưu chính,
viễn thông.
|
Dưới 50 tỷ đồng
|
3
|
Các dự án đầu tư xây
dựng công trình: công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in, vườn quốc gia, khu
bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến
nông, lâm, thuỷ sản.
|
Dưới 40 tỷ đồng
|
4
|
Các
dự án đầu tư xây dựng công trình: y tế, văn hoá, giáo dục, phát thanh, truyền
hình, xây dựng dân dụng khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể
dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.
|
Dưới 30 tỷ đồng
|
Ghi
chú:
1. Các dự án nhóm A về đường sắt, đường bộ phải được phân
đoạn theo chiều dài đường, cấp đường, cầu theo hướng dẫn của Bộ Giao thông vận
tải.
2. Các dự án xây dựng trụ sở, nhà làm việc của cơ quan nhà
nước phải thực hiện theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Phụ lục II
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng
02 năm 2009 của Chính phủ)
_________
CHỦ ĐẦU TƯ
______
Số:
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________________________
.........., ngày......... tháng.........
năm..........
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định dự án đầu tư xây
dựng công trình
_________
Kính gửi:
Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Chủ đầu tư trình thẩm định dự án đầu tư
xây dựng công trình với các nội dung chính sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nÕu kh¸c víi tæ chøc t vÊn lËp dù ¸n):
4. Chủ nhiệm lập dự án:
5. Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
7. Địa điểm xây dựng:
8. Diện tích sử dụng đất:
9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):
10. Loại, cấp công trình:
11. Thiết bị công nghệ (nếu có):
12. Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu
có):
13. Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng cộng:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
14. Nguồn vốn đầu tư:
15. Hình thức quản lý dự án:
16. Thời gian thực hiện dự án:
17. Các nội dung khác:
18. Kết luận:
Chủ đầu tư trình... thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
-
Lưu: g.x.d
|
Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục III
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ)
_________
CƠ QUAN PHÊ DUYỆT
_______
Số:
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
.........., ngày......... tháng.........
năm.........
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
_________
(Tên cá nhân/cơ quan phê duyệt)
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ
chức của...;
Căn cứ Nghị định số... ngày... của Chính
phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan;
Xét đề nghị của... tại tờ trình số...
ngày... và báo cáo kết quả thẩm định
của...,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình... với các
nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án:
2. Chủ đầu tư:
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
Tổ chức tư vấn lập thiết kế cơ sở (nÕu kh¸c víi tæ chøc t vÊn lËp dù ¸n):
4.
Chủ nhiệm lập dự án:
5.
Mục tiêu đầu tư xây dựng:
6.
Nội dung và quy mô đầu tư xây dựng:
7.
Địa điểm xây dựng:
8. Diện tích sử dụng đất:
9.
Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):
10.
Loại, cấp công trình:
11.
Thiết bị công nghệ (nếu có):
12.
Phương án giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có):
13.
Tổng mức đầu tư của dự án:
Tổng mức:
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
- Chi phí, thiết bị:
- Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư:
- Chi phí quản lý dự án:
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
- Chi phí khác:
- Chi phí dự phòng:
14. Nguồn vốn đầu tư:
15. Hình thức quản lý dự án:
16. Thời gian thực hiện dự án:
17. Các nội dung khác:
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan thi hành quyết
định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu:
|
Cơ quan phê duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục IV
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng
02 năm 2009 của Chính phủ)
_________
Mẫu 1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ ở đô thị)
Kính gửi: ..............................................................
1. Tên chủ đầu tư: ......................................................................................................
- Người đại diện: ..............................................Chức vụ: .......................................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
- Số nhà: .................
Đường ....................Phường (xã) ..........................................
- Tỉnh, thành phố: ......................................................................................................
- Số điện thoại: ...........................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng: .............................................................................................
- Lô đất số:...............................................Diện tích ..........................................
m2.
- Tại: .........................................................
Đường: ................................................
- Phường (xã) ..........................................Quận (huyện) .....................................
- Tỉnh, thành phố: ..................................................................................................
- Nguồn gốc đất: ....................................................................................................
3. Nội dung xin phép: ...........................................................................................
- Loại công trình: .................................................Cấp công trình: .......................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .............................................................................m2.
- Tổng diện tích sàn: ..........................................................................................m2.
- Chiều cao công trình: ......................................................................................m.
- Số tầng: ..................................................................................................................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ...........................................................................
- Địa chỉ: ..................................................................................................................
- Điện thoại: ................................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế (nếu có): ...........................................
- Địa chỉ: ..........................................................
Điện thoại: .....................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): .............................cấp ngày .....................
6. Phương án phá dỡ, di dời (nếu có): ...............................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: ...................... tháng.
8. Cam
kết: tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
.........
ngày ......... tháng .........
năm .........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
Mẫu 2
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________
ĐƠN
XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TẠM
Kính
gửi: .................................................................
1.
Tên chủ đầu tư: ......................................................................................................
- Người đại diện: ............................................Chức vụ: .........................................
- Địa chỉ liên hệ: ........................................................................................................
- Số nhà:
........................................................................
Đường ............................
- Phường (xã): ............................................................................................................
- Tỉnh, thành phố: ....................................................................................................
- Số điện thoại: ..................................................................................................
2. Địa điểm xây dựng:
- Lô đất số: ........................................
Diện tích ...........................m2
..................
- Tại: .........................................................đường ..................................................
- Phường (xã) ........................................ Quận
(huyện) ........................................
- Tỉnh, thành phố ....................................................................................................
- Nguồn gốc đất: ....................................................................................................
3. Nội dung xin phép xây dựng tạm:
- Loại công trình: ..................................Cấp công trình: ..................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: .............m2;
tổng diện tích sàn: . . . . . . m2.
- Chiều cao công trình: ............................m; số tầng: ............................
4. Đơn vị hoặc người thiết kế: ...........................................................................
- Địa chỉ: ......................................................................................................................
- Điện thoại: ...............................................................................................................
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế
(nếu có): ...................................
- Địa chỉ: ...................................................... Điện thoại: ...................................
- Giấy phép hành nghề (nếu có): ................Cấp
ngày: .......................................
6. Phương án phá dỡ (nếu có): ...............................................................................
7. Dự kiến thời gian hoàn thành công
trình: ....................tháng.
8. Tôi xin cam kết làm theo đúng giấy
phép được cấp và tự dỡ bỏ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch theo thời
gian ghi trong giấy phép được cấp. Nếu không thực hiện đúng cam kết tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
........., ngày......... tháng.........năm.........
Người làm đơn
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
Phụ lục V
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ)
_________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________________________
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho nhà ở nông thôn)
Kính gửi: UBND xã ..........................................................
1. Tên chủ đầu tư: ........................................................
.........................................
- Số chứng minh thư: .....................................Ngày cấp: ....................................
- Địa chỉ thường trú: ........................................................
........................................
- Số điện thoại: ........................................................
..................................................
2. Địa điểm xây dựng: ........................................................
.....................................
- Nguồn gốc đất: ........................................................
..............................................
3.
Nội dung xin phép xây dựng: ...........................................................................
- Diện tích xây dựng tầng một .......................m2 ..................................................
- Tổng diện tích sàn ....................... m2
...................................................................
- Chiều cao công trình .......................m; số
tầng .............................................
4. Cam kết:
Tôi
xin cam đoan làm theo đúng Giấy phép xây dựng được cấp, nếu sai tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
........,
ngày ........ tháng ........năm........
Người làm đơn
(Ký ghi rõ họ tên)
Phụ lục VI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP
ngày 10 tháng
02 năm 2009 của Chính phủ)
_________
Mẫu
1
(Trang 1)
(Màu vàng - khổ A4)
UBND tỉnh,
TP trực thuộc TW
Cơ quan cấp GPXD...
_______
Số:
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do -
Hạnh phúc
_____________________________________
........,
ngày........tháng........ năm ........
|
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Số:
/GPXD
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ đô thị)
_________
1. Cấp cho: ........................................................
.......................................................
- Địa chỉ: ........................................................
...........................................................
- Số nhà: ..........Đường .......... Phường
(xã): .......... Tỉnh, thành phố: .............
2. Được phép xây dựng công trình theo
những nội dung sau: ......................
- Tên công trình: ........................................................
..............................................
- Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất địa
chỉ): ............................................................
- Cốt nền xây dựng công trình: ..............................................................................
- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: .............................................
Đối với công trình dân dụng, công trình
công nghiệp và nhà ở riêng lẻ trong đô thị thì thêm các nội dung sau:
- Diện tích xây dựng (tầng một): .............................................m2 ........................
- Tổng diện tích sàn: ..................................................................m2........................
- Chiều cao công trình: ............................................m; số tầng ...........................
Đối với khu vực đã có thiết kế đô thị được duyệt thì
bổ sung những nội dung theo quy định của Quy chế quản lý kiến trúc đô thị.
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong
thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp;
quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy phép.
..........., ngày
........ tháng .......... năm..........
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
Mẫu
1
(Trang 2)
CHỦ ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1. Phải hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp của các chủ sở
hữu liền kề.
2. Phải thực hiện
đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây
dựng này.
3. Phải thông báo
cho cơ quan cấp phép xây dựng đến kiểm tra khi định vị công trình, xây móng và
công trình ngầm (như hầm vệ sinh tự hoại, xử lý nước thải...).
4. Xuất trình Giấy
phép xây dựng cho chính quyền sở tại trước khi khởi công xây dựng và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi cần thay
đổi thiết kế thì phải báo cáo và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép xây
dựng.
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
1. Nội dung gia
hạn, điều chỉnh:
2. Thời gian có
hiệu lực của giấy phép:
........, ngày ........ tháng .......... năm..........
Cơ quan cấp giấy
phép xây dựng
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu 2
(Trang 1)
(Màu hồng - khổ A4)
UBND tỉnh,
TP trực
thuộc TW
Cơ quan
cấp GPXD...
_______
Số:
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________________________
........, ngày
........ tháng .......... năm..........
|
GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG TẠM
Số:
/GPXDT
(Sử dụng cho công trình, nhà ở riêng lẻ)
_______
1. Cấp cho: ................................................................................................................
- Địa chỉ : ................................................................................................................
- Số nhà: ..........................................................................
Đường . . . . . . . . . .
- Phường (xã): ............................................................................................................
- Tỉnh, thành phố: .....................................................................................................
2. Được phép xây dựng tạm công trình theo những nội
dung sau:
- Tên công trình: ........................................................................................................
- Vị trí xây dựng (ghi rõ lô đất, địa chỉ): ...........................................................
- Cốt nền xây dựng công trình: .............................................................................
- Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng: ..........................................................
Đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp và
nhà ở riêng lẻ trong đô thị thì thêm các nội dung sau:
- Diện tích xây dựng (tầng một): ............................................................…….m2
- Chiều cao công trình ....................................m;
số tầng ....................................
3. Giấy phép này có hiệu lực khởi công xây dựng trong
thời hạn 01 năm kể từ ngày cấp; quá thời hạn trên thì phải xin gia hạn giấy
phép.
4. Công trình được tồn tại tới thời hạn: ....................................
....., ngày ........
tháng .......... năm..........
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(Ký tên, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
Mẫu 2
(Trang 2)
CHỦ
ĐẦU TƯ PHẢI THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG SAU ĐÂY:
1.
Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu xâm phạm các quyền hợp pháp
của các chủ sở hữu liền kề.
2. Phải thực hiện
đúng các quy định của pháp luật về đất đai, về đầu tư xây dựng và Giấy phép xây
dựng này.
3. Phải thông báo
cho cơ quan cấp phép xây dựng đến kiểm tra khi định vị công trình, xây móng và
công trình ngầm (như hầm vệ sinh tự hoại, xử lý nước thải...).
4. Xuất trình Giấy
phép xây dựng cho chính quyền sở tại trước khi khởi công xây dựng và treo biển
báo tại địa điểm xây dựng theo quy định.
5. Khi cần thay
đổi thiết kế thì phải báo cáo và chờ quyết định của cơ quan cấp giấy phép xây
dựng.
6. Phải tự dỡ bỏ
công trình khi nhà nước giải phóng mặt bằng để thực hiện quy hoạch.
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP
1. Nội
dung gia hạn, điều
chỉnh:
2.
Thời gian có hiệu lực của giấy phép:
....., ngày ........ tháng .......... năm..........
Cơ quan cấp giấy
phép xây dựng
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu 3
(Trang 1)
(Màu xanh da trời - khổ A4)
UBND huyện ...
UBND xã ....
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
|
________________________________________________
|
GIẤY PHÉP XÂY
DỰNG
Số:
/GPXD
(Dùng cho nhà ở nông thôn)
________
1. Cấp cho (ông/bà): ................................................................................................
- Địa chỉ thường trú: ................................................................................................
2. Được phép xây dựng nhà ở: ...............................................................................
- Tại: .............................................................................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1: ........................................ m2.....................................
- Tổng diện tích sàn xây dựng: ......................................m2..................................
- Chiều cao công trình: ...................................... m, số tầng: ...............................
…, ngày…… tháng…… năm……
Chủ tịch UBND xã ...
(ký tên, đóng dấu)
GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
1. Nội dung gia hạn, điều chỉnh:
2. Thời gian có hiệu lực của giấy phép:
....., ngày ........
tháng .......... năm..........
Cơ quan cấp giấy phép xây dựng
(Ký tên, đóng dấu)