Sunday, February 19, 2012

Biên bản giao nhận chứng cứ


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN GIAO NHẬN CHỨNG CỨ
Hôm nay ngày.........tháng........năm 2012
Tại:......................................................................................................................................................                    
Người nhận chứng cứ ........................................................................................................................
Người giao nộp chứng cứ:..................................................................................................................
Là: ………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
Đã tiến hành việc giao nhận chứng cứ sau đây:
1.      ……………………………………………………………………………………………………..
2.      ……………………………………………………………………………………………………
3.      ……………………………………………………………………………………………………
4.      ……………………………………………………………………………………………………
5.      ……………………………………………………………………………………………………
6.      ……………………………………………………………………………………………………
7.      ……………………………………………………………………………………………………
8.      ……………………………………………………………………………………………………
9.      ……………………………………………………………………………………………………
Biên bản này được lập thành hai bản, một bản giao cho người giao nộp chứng cứ và một bản lưu hồ sơ vụ án.
NGƯỜI GIAO NỘP CHỨNG CỨ
(Họ và tên)
NGƯỜI NHẬN CHỨNG CỨ
(Họ và tên)










ĐƠN MỜI LUẬT SƯ


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập  - Tự do - Hạnh phúc
-----------o0o-------------

ĐƠN MỜI LUẬT SƯ

Kính gửi:
- ……………………………………………………..


- ……………………………………………………..

Tên tôi là:........................................................................................................
CMND:...........................................................................................................
HKTT:.............................................................................................................
........................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................................................
Tôi là:..............................................................................................................
Trong vụ việc..................................................................................................
........................................................................................................................
Hiện đang do Quí cơ quan ...............................................thụ lý.
Nay tôi làm đơn này đề nghị Công ty cử Luật sư ...........................................
........................................................................................................................
Bào chữa và bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho .......................................
………………………………và tham gia toàn bộ quá trình giải quyết vụ án.
Rất mong Quí cơ quan xem xét giải quyết./.

……………., ngày……tháng…...năm 20………
Người đề nghị


………………….

Giấy giới thiệu tổ chức


Số…………
GIẤY GIỚI THIỆU

Công ty Luật TNHHTrí Tuệ
Số……………./GGT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Kính gửi:………………………….
…………………………………………
…………………………………………
Trân trọng giới thiệu
Ông/bà:………………………………
Chức vụ:…………………………….
Được cử đến………………………
Về việc………………………………..
……………………………………….
Đề nghị ...……………….. hết sức giúp đỡ ông/bà………. … hoàn thành nhiệm vụ
Có giá trị hết ngày…………………..
Ngày        tháng       năm 20 
Thủ trưởng đơn vị


GIẤY GIỚI THIỆU

                   Kính gửi: …………………………………………………………………………………….
      Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu tới Quý cơ quan
      Ông/bà…………………………………………………………………………………………...........
      Chức vụ……………………………………………………………………………………………….
      Được cử đến…………………………………………………………………………………………..
      Về việc………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
      Đề nghị…………………………………………………………………………...hết sức giúp đỡ
      Ông/bà         ………………………………………………………………...hoàn thành nhiệm vụ
      Giấy giới thiệu có giá trị                                                        Ngày………..tháng ……năm 20
      hết ngày ……./……/20                                                              Thủ trưởng đơn vị

Bản tin văn bản kỳ 1 tháng 2/2012



Bản tin văn bản kỳ 1 tháng 2/2012

1. Văn bản có hiệu lực trong tháng 2/2012, gồm các lĩnh vực:

Lĩnh vực
Tên văn bản mới
Y tế (1)
Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 (có hiệu lực từ 8/2/2012) về phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống xử lý chất thải rắn y tế nguy hại đến năm 2025
- C.sở x.lý CTR y.tế nguy hại đầu tư xây dựng gắn với khu XLCTR vùng liên tỉnh+vùng tỉnh + c.sở y tế
- Dự báo khối lượng CTR y tế phát sinh từ 2015-2025:
vùng ĐBSH 14990-28658kg/ngày;
vùng t.du+MNBB:4490-7648kg/ngày;
vùng t.bộ:9290-15989kg/ngày;
vùng TN: 1862-3287kg/ngày;
vùng ĐNB: 12839-27632kg/ngày
vùng ĐBSCL:6600-877kg/ngày
- T.chí lựa chọn công nghệ (đốt/không đốt): t.phần t.chất CRT y.tế ng.hại + k.năng p.loại cô lập CRTYT tại nguồn+vị trí đặt cơ sở x.lý CRTYTNH+khả năng tài chính đ.phương
- Quy hoạch cơ sở x.lý CRTYT ng.hại:
Vùng ĐBSH: gồm 11 tỉnh/t.phố t.thuộc TƯ là HN, V.phúc, Bắc Ninh, Q.Ninh, H.Dương, H.Phòng, H.Yên, T.Bình, N.Định, N.Bình
+ Đến năm 2015 9 tỉnh áp dụng m.hình XLTT, H.Nam+B.Ninh a.dụng m.hình theo cụm b.viện.
+Đến năm 2025 toàn bộ 11 tỉnh/t.phố áp dụng mô hình XLTT.

Vùng trung du, m.núi B.Bộ: bao gồm 14 tỉnh/thành phố H.Giang, C.Bằng, B. Kạn, T.Quang, L.Cai, Y.Bái, T.Nguyên, L.Sơn, B.Giang, P.Thọ, Đ.Biên, L.Châu, S.La, H.Bình
+ Đến năm 2015: 13 tỉnh áp dụng m.hình x.lý theo cụm bệnh viện, tỉnh L.Châu áp dụng m.hình x.lý t.chỗ
+Đến năm 2025 toàn bộ 14 tỉnh/t.phố áp dụng mô hình XLTT.

Vùng Trung Bộ bao gồm vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 14 tỉnh/t.phố: Thanh Hóa, Nghệ An, H.Tĩnh, Q.Bình, Q.Trị, Thừa T.Huê, Đ.Nẵng, Q.Nam, Q.Ngãi, B.Định, P.Yên, K.Hòa, N.Thuận, B.Thuận
+ Đến năm 2015: A.dụng m.hình XLTT cho Thanh Hóa, Nghệ An, T.T.Huế, Đ.Nẵng, B.Định, K.Hòa; còn lại áp dụng m.hình x.lý theo cụm.
+ Đến năm 2025: A.dụng m.hình XLTT cho toàn bộ tỉnh, t.phố


Vùng đồng bằng sông Cửu Long gồm 13 tỉnh/t.phố: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng Tháp, A.Giang, H.Giang, Sóc Trăng, B.Liêu, C.Mau,
+ Đến năm 2015: a.dụng m.hình x.lý theo cụm cho 11 tỉnh T.Giang, B.Tre, T.Vinh, V.Long, Đ.Tháp, A.Giang, K.Giang, H.Giang, S.Trăng, B.Liêu, C.Mau; L.An, C.Thơ áp dụng mô hình xử lý tập trung.
+ Đến năm 2025: Á.dụng  m.hình XLTT cho toàn bộ tỉnh, t.phố
Thương mại –XNK (1)
Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 8/2/2012 (có hiệu lực từ 1/4/2012) về ban hành tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Thương mại –XNK (2)
Thông tư số 01/2012/TT-BTC ngày 3/1/2012 (có hiệu lực từ 15/2/2012) về thông quan hàng hóa XNK phải kiểm dịch
Thuế kinh doanh-thuế TTĐB (1)
Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 8/12/2011 sửa đổi bổ sung Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/3/2009 về HD Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế kinh doanh-thuế TTĐB (2)
Thông tư số 05/2012/TT-BTC ngày 5/1/2012 (có hiệu lực từ 15/02/2012) về HD Nghị định 26/2009/NĐ_CP + Nghị định số 113/2011/NĐ-CP ngày 8/12/2011 về Thuế TTĐB
Văn bản Hà Nội-giao thông (1)
Công văn số 796.2012.UBND-GT ngày 6/2/2012 (có hiệu lực từ 15/02/2012) về tuyến phố cấm tổ chức trông giữ phương tiện xe đạp, moto, oto trên vỉa hè, lòng đường


2. Văn bản có hiệu lực trong tháng 3/2012

Lĩnh vực
Tên văn bản mới
Bản sao, Chứng thực chữ ký
Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 20/01/2012 (có hiệu lực từ 15/3/2012) về sửa đổi bổ sung Điều 5 nghị định 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao chứng thực chữ ký
Thẩm quyền mới của UBND cấp huyện về bản sao, chứng thực chữ ký: với văn bản song ngữ + văn bản bằng tiếng Việt
Công chứng chứng thực
TTLT số 08/2012/TTLT-BTC-BTP (có hiệu lực từ 15/03/2012) ngày 19/1/2012 mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng
Đấu giá tài sản
Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 về thu nộp phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp CCHN đấu giá tài sản

TT
Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá
Mức thu phí đấu giá
1
Dưới 50 triệu đồng
5% giá trị tài sản bán được
2
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
3
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
4
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
5
Từ trên 20 tỷ đồng
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá
TT
Giá khởi điểm của tài sản
Mức thu phí tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1
Từ 20 triệu đồng trở xuống
50.000
2
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
100.000
3
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
150.000
4
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
200.000
5
Trên 500 triệu đồng
500.000

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản:

Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá
200.000 đồng/1lần cấp

Lệ phí cấp lại Chứng chỉ hành nghề đấu giá
100.000 đồng/1lần cấp.