Bản tin văn
bản kỳ 1 tháng 2/2012
1. Văn bản có hiệu lực trong tháng 2/2012, gồm các lĩnh vực:
Lĩnh vực
|
Tên văn bản mới
|
|
Y tế (1)
|
Quyết định số 170/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 (có hiệu lực từ
8/2/2012) về phê duyệt quy hoạch tổng thể hệ thống xử lý chất thải rắn y tế
nguy hại đến năm 2025
- C.sở x.lý CTR y.tế nguy hại đầu tư xây dựng gắn với khu
XLCTR vùng liên tỉnh+vùng tỉnh + c.sở y tế
- Dự báo khối lượng CTR y tế phát sinh từ 2015-2025:
vùng ĐBSH 14990-28658kg/ngày;
vùng t.du+MNBB:4490-7648kg/ngày;
vùng t.bộ:9290-15989kg/ngày;
vùng TN: 1862-3287kg/ngày;
vùng ĐNB: 12839-27632kg/ngày
vùng ĐBSCL:6600-877kg/ngày
- T.chí lựa chọn công nghệ (đốt/không đốt): t.phần t.chất
CRT y.tế ng.hại + k.năng p.loại cô lập CRTYT tại nguồn+vị trí đặt cơ sở x.lý
CRTYTNH+khả năng tài chính đ.phương
- Quy hoạch cơ sở x.lý CRTYT ng.hại:
|
|
Vùng ĐBSH: gồm 11 tỉnh/t.phố
t.thuộc TƯ là HN, V.phúc, Bắc Ninh, Q.Ninh, H.Dương, H.Phòng, H.Yên, T.Bình,
N.Định, N.Bình
|
+ Đến năm 2015 9 tỉnh áp dụng m.hình XLTT, H.Nam+B.Ninh
a.dụng m.hình theo cụm b.viện.
+Đến năm 2025 toàn bộ 11 tỉnh/t.phố áp dụng mô hình XLTT.
|
|
Vùng trung du, m.núi B.Bộ: bao
gồm 14 tỉnh/thành phố H.Giang, C.Bằng, B. Kạn, T.Quang, L.Cai, Y.Bái,
T.Nguyên, L.Sơn, B.Giang, P.Thọ, Đ.Biên, L.Châu, S.La, H.Bình
|
+ Đến năm 2015: 13 tỉnh áp dụng
m.hình x.lý theo cụm bệnh viện, tỉnh L.Châu áp dụng m.hình x.lý t.chỗ
+Đến năm 2025 toàn bộ 14 tỉnh/t.phố áp dụng mô hình XLTT.
|
|
Vùng Trung Bộ bao gồm vùng kinh
tế trọng điểm miền Trung, vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ gồm 14
tỉnh/t.phố: Thanh Hóa, Nghệ An, H.Tĩnh, Q.Bình, Q.Trị, Thừa T.Huê, Đ.Nẵng,
Q.Nam, Q.Ngãi, B.Định, P.Yên, K.Hòa, N.Thuận, B.Thuận
|
+ Đến năm 2015: A.dụng m.hình
XLTT cho Thanh Hóa, Nghệ An, T.T.Huế, Đ.Nẵng, B.Định, K.Hòa; còn lại áp dụng
m.hình x.lý theo cụm.
+ Đến năm 2025: A.dụng m.hình
XLTT cho toàn bộ tỉnh, t.phố
|
|
|
Vùng đồng bằng sông Cửu Long
gồm 13 tỉnh/t.phố: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đồng
Tháp, A.Giang, H.Giang, Sóc Trăng, B.Liêu, C.Mau,
|
+ Đến năm 2015: a.dụng m.hình
x.lý theo cụm cho 11 tỉnh T.Giang, B.Tre, T.Vinh, V.Long, Đ.Tháp, A.Giang,
K.Giang, H.Giang, S.Trăng, B.Liêu, C.Mau; L.An, C.Thơ áp dụng mô hình xử lý
tập trung.
+ Đến năm 2025: Á.dụng m.hình XLTT cho toàn bộ tỉnh, t.phố
|
Thương mại –XNK (1)
|
Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày
8/2/2012 (có hiệu lực từ 1/4/2012) về ban hành tờ khai hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu
|
|
Thương mại –XNK (2)
|
Thông tư số 01/2012/TT-BTC ngày
3/1/2012 (có hiệu lực từ 15/2/2012) về thông quan hàng hóa XNK phải kiểm dịch
|
|
Thuế kinh doanh-thuế TTĐB (1)
|
Nghị định số 113/2011/NĐ-CP
ngày 8/12/2011 sửa đổi bổ sung Nghị định số 26/2009/NĐ-CP ngày 16/3/2009 về
HD Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
Thuế kinh doanh-thuế TTĐB (2)
|
Thông tư số 05/2012/TT-BTC ngày
5/1/2012 (có hiệu lực từ 15/02/2012) về HD Nghị định 26/2009/NĐ_CP + Nghị
định số 113/2011/NĐ-CP ngày 8/12/2011 về Thuế TTĐB
|
|
Văn bản Hà Nội-giao thông (1)
|
Công văn số 796.2012.UBND-GT
ngày 6/2/2012 (có hiệu
lực từ 15/02/2012) về tuyến phố cấm tổ chức trông giữ phương tiện xe
đạp, moto, oto trên vỉa hè, lòng đường
|
2. Văn bản có hiệu
lực trong tháng 3/2012
Lĩnh vực
|
Tên văn bản mới
|
Bản sao, Chứng thực chữ ký
|
Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày
20/01/2012 (có hiệu lực từ 15/3/2012) về sửa đổi bổ sung Điều 5 nghị định
79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 về cấp bản sao chứng thực chữ ký
Thẩm
quyền mới của UBND cấp huyện về bản sao, chứng thực chữ ký: với văn bản song
ngữ + văn bản bằng tiếng Việt
|
Công chứng chứng thực
|
TTLT số 08/2012/TTLT-BTC-BTP (có
hiệu lực từ 15/03/2012) ngày 19/1/2012 mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
công chứng
|
Đấu giá tài sản
|
Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày
05/01/2012 về thu nộp phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp CCHN
đấu giá tài sản
|
TT
|
Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá
|
Mức thu phí đấu giá
|
|
1
|
Dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài sản bán được
|
|
2
|
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
|
|
3
|
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
|
|
4
|
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng
|
34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
5
|
Từ trên 20 tỷ đồng
|
49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ.
Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá
|
|
TT
|
Giá khởi điểm của tài sản
|
Mức thu phí tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
|
|
1
|
Từ 20 triệu đồng trở xuống
|
50.000
|
|
2
|
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng
|
100.000
|
|
3
|
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng
|
150.000
|
|
4
|
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
|
200.000
|
|
5
|
Trên 500 triệu đồng
|
500.000
|
|
|
|||
|
200.000 đồng/1lần cấp
|
||
|
100.000 đồng/1lần
cấp.
|
||